Từ điển Thiều Chửu
逢 - phùng
① Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng. ||② Đón rước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Phùng quân chi ác kì tội đại 逢君之惡其最大 đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y 逢掖之衣 cái áo rộng kích. ||③ Một âm là bồng. Bồng bồng 逢逢 tiếng trống thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
逢 - phùng
① Gặp nhau, gặp phải, tình cờ gặp: 相逢 Gặp nhau; 逢山開路,遇水搭橋 Gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu; ② (văn) Đón rước, phụ hoạ (nói hoặc làm theo ý của bề trên): 逢君之惡其罪大 Đón rước ý ác của vua tội rất lớn (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逢 - bồng
Xem Bồng bồng 逢逢 — Một âm khác là Phùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逢 - phùng
Gặp gỡ. Gặp phải — Nghênh đón. Rước lấy — To lớn. Xem Phùng dịch, Phùng y.


萍水相逢 - bình thuỷ tương phùng || 逢逢 - bồng bồng || 久旱逢甘雨 - cửu hạn phùng cam vũ || 逢掖 - phùng dịch || 逢迎 - phùng nghênh || 逢衣 - phùng y || 遭逢 - tao phùng || 重逢 - trùng phùng || 相逢 - tương phùng ||